Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 Bài 144: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Bài 144. ÔN TẬP VỂ Đỡ ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG 1. a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau: Lớn hơn mét Mét Bé hơn mé ■ km hm dam m dm cm mm lkm = lOhm lhm = lOdam = o,lkm ldam = 10m = o,lhm lm = 10dm = o,ldam lđm = 10cm = o,lm lcm = lOmm = o,ldm lmm = o,lcm b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau: Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam tấn tạ yến kg hg dag g 1 tấn = 10 tạ 1 tạ = 10 yến = 0,1 tạ 1 yến = 10kg = 0,1 tạ Ikg = lOhg = 0,1 yến Ihg = lOdag = o,lkg ldag = lOg = o,lhg lg = o,ldag c) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng): Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. Đơn vị bé bằng “ đơn vị lớn hơn tiếp liền. 2. a) Viết số’ thích hợp vào chỗ chấm: lkm = lOhm; lkm = lOOdam; lm = 10dm; lkg = lOhg; ltấn = 10 tạ; b) Viết (theo mẫu) 1 lm = 100cm; lkg = lOOdag; ltấn = 100 yến; lk'm = 1000m lm = 1000mm lkg = lOOOg 1 tấn - 1000kg lm = -^-dam = o.ldam; 10 lm - —hm = 0,01hm; 100 lm = 1000 km = 0,001km; lkg = lkg = lkg = _1_ 10 1 100 1 1000 yến = 0,1 yến tạ = 0,01 tạ tấn = 0,001 tấn Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 8472m = 8km 472m = 8,472km 3956m = 3km 956m = 3,956km 5086m = 5km 86m = 5,086km 73dm = 7m 3dm = 7,3m 267cm = 2m 67cm = 2,67m 80õcm - 8m õcm = 8,05m 4362g = 4kg 362g = 4,362kg 3024g = 3kg 24g = 3,024kg 5728kg = 5 tấn 728kg = 5,728 tấn 6094kg = 6 tấn 94kg = 6,094 tấn