Giải bài tập Toán lớp 2: Đề 2
ĐỀ 2 Phân 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số ba tràm bốn mươi hai đươc viết là: A. 3402 c. 300402 1 ngày 6 giờ = ... . Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 30 giờ c. 18 giờ 2 m 3 cm = ... cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 23 B. 5 Kết quả phép cộng 58 + 4 là: A. 54 B. 148 Kết quả phép trừ 62 - 34 là: B. 342 D. 30042. B. 16 giờ D. 26 giờ. c. 32 D. 203 c. 62 D. 52. c. 96 D. 36. A. 38 B. 28 6. Kết quả phép nhận 4 X 6 là: A. 46 B. 10 c. 2 D. 24. 7. Kết quả phép chia 90 : 3 là: A. 87 B. 93 c. 30 D. 60. 8. X - 21 = 248 A. X = 269 B. X = 117 c. X = 38 D. X = 458. Số đường thẳng trong hình vẽ là: 6 4 c. 8 D. 14. Ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ là: A. Ba điểm M, N, p B. Ba điểm M, N, Q c. Ba điểm M, o, p D. Ba điểm N, o, p. Đường gấp khúc MNOPQ gồm có mấy đoạn? A. 5 đoạn B. 3 đoạn c. 2 đoạn D. 4 đoạn. Đo độ dài các cạnh của hình tam giác OMN. Chu vi hình tam giác OMN là: A. 33 mm B. 35 mm c. 4 cm D. 2 dm. Phẩn 2: Bài toán 1: Có 402 cây xoài. Số cây na nhiều hơn số cây xoài 185 cây. Hỏi có bao nhiêu cây na? Bài toán 2: Lớp em có 4 tổ. Mỗi tổ có 9 học sinh. Hỏi lớp em có bao nhiêu học sinh?