Giải bài tập Toán lớp 2: Tiết 130. Luyện tập chung
1. Tính nhẩm: 2. Tính nhẩm (theo mẫu): a) 20 X 2 = ? 2 chục X 2 = 4 chục 20 X 2 = 40 b) 40 : 2 = ? 4 chục : 2 = 2 chục 40 : 2 = 20 30 X 3 = ? 20 X 4 = 3 chục X 3 - 9 chục 2 chục > 30 X 3 = 90 20 X 4 = Làm tương tự như trên, ta có: 20 X 3 = 60 • 30 > 60 : 2 = ? 80 : 2 = 6 chục : 2 = 3 chục 8 chục : 60 : 2 = 30 80 : 2 = 60 : 3 = 20 • 80 : 3. a) Tìm x: X X 3 = 15 b) Tìm y: y :2 = 2 30 X 3 = 20 x 3 = 20 X 4 = 30 x 2 = 40 x,2 = 20 x 5 = 60 : 2 = 60 : 3 = 80 : 2 = 80 : 4 = 90 : 3 = 40 : 2 = 'iải : ọ 40 X 2 = ? : 4 = 8 chục 4 chục X 2 = : 80 40 X 2 = 80 2 = 60 ® 20 X 5 = 100 ? 90 : 3 = ? 2 = 4 chục 9 chục : 3 = 40 90 : 3 = 30 4 = 20 • 40 : 2 = 20. 4 x X = 28 y : 5 = 3 2x3 = 3x4 = 4x5 = 5x1 = 6:2 = 12 : 3 = 20 : 4 = 5:5 = 6:3 = 12 : 4 = 20 : 5 = 5:1 = Giải 2x3 = 6 3 X 4 = 12 4 X 5 = 20 5x1 = 5 6:2 = 3 12 : 3 = 4 20 : 4 = 5 5:5 = 1 6:3 = 2 12 : 4 = 3 20 : 5 = 4 5:1 = 5 Giải Số tờ báo của mỗi tổ được là: 24 : 4 = 6 (tờ báo) X X 3 = 15 X = 15 : 3 X = 5 y : 2 - 2 y = 2 X 2 y = 4 4. Cô giáo chia đều 24 tờ báo 4 X X = 28 X = 28 : 4 X = 7 y :5 = 3 y = 3 X 5 y = 15 4 tổ. Hỏi mỗi tố được mấy tờ báo? Giải Đáp số: 6 tờ báo. 5. Xếp 4 hình tam giác thành hình vuông (xem hình vẽ).