Giải bài tập Toán lớp 2: Tiết 152. Luyện tập chung

  • Tiết 152. Luyện tập chung trang 1
  • Tiết 152. Luyện tập chung trang 2
1. Viết số và chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn. vị
Một trăm hai mươi ba
123
1
2
3
Bôn trăm mười sáu
5
0
2
299
9
4
0
Giải
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Một trăm hai mươi ba
123
1
2
3
Bôn trăm mười sáu
416
4
1
6
Năm trăm linh hai
502
5
0
2
Hai trăm chín mươi chín
299
2
9
9
Chín trăm bốn mươi
940
9
4
0
2. Số ?
Mẫu:
D GBT Toán 2 - Tập 2 I® 91
3.
875 .,
.. 785
321 ... 298
697 ..
.. 699
900 + 90 + 8 ...
1000
599 .,
.. 701
732 ... 700 + 30
+ 2
>
< ?
Giải
875 > 785 697 < 699 599 < 701
321 > 298
900 + 90 + 8 < 1000
998
732 = 700 + 30 + 2
a’ □□□□
□
b) (□□□□□)
□ □□□
□
□ □□□□
1
4. Hình nào đã khoanh vào Ệ số hình vuông?
Giải
Hình a) đã khoanh vào — số hình vuông.
5. Giá tiền một chiếc bút chì là 700 đồng, giá tiền một chiếc bút bi nhiều hơn giá tiền một chiếc bút chì là 300 đồng. Hoi giá tiền một chiếc bút bi là bao nhiêu đồng?
Tóm tắt:
700 dong
Bút chì: Bút bi:
300 đồng •	ì
I-	
đồng
Giải
Giá tiền một chiếc bút bi là:
700 + 300 = 1000 (đồng)
Đáp sổ: 1000 đồng.