Giải bài tập Toán lớp 2: Tiết 142. Mi - Li - mét

  • Tiết 142. Mi - Li - mét trang 1
  • Tiết 142. Mi - Li - mét trang 2
Tiết 142. MI-LI-MÉT
1.
Số
1 cm = ... mm 1 m = ... mm
1 cm = 10 mm 1 m = 1000 mm
1000 mm = ... m 10 mm = ... cm Giải
1000 mm = 1 m 10 mm = 1 cm
5 cm = ... mm 3 cm = ... mm
5 cm = 50 mm 3 cm = 30 mm
2. Mỗi đoạn thẳng dưới đây dài bao nhiêu mi-li-mét?
M
liiiiiiiii|iiriìnii|i[iiiiiii|iiiiiiiiiỊiiiiiiiiiỊiiiiiiiii|iiiiiiiii|iưiĩinĩ
1	2	3	4	5
Giải
Đoạn thẳng MN đài: 60 mm (MN = 60 mm)
Đoạn thẳng AB dài: 30 mm (AB = 30 mm)
Đoạn thẳng CD dài: 70 mm (CD - 70 mm).
Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 24 mm; 16 mm và 28 mm.
Giải
Chu vi hình tam giác là:
24 + 16 + 28 = 68 (mm)
Đáp số: 68 mm.
Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm thích hợp:
Bề dày của cuốn sách “Toán 2” khoảng 10 ...
Bề dày chiếc thước kẻ dẹt là 2 ...
Chiều dài chiếc bút bi là 15 ...
Giải
Bề dày của cuốn sách “Toán 2” khoảng 10 mm.
Bề dày chiếc thước kẻ dẹt là 2 mm.
Chiều dài chiếc bút bi là 15 cm.