Giải bài tập Toán lớp 2: Tiết 155. Ôn tập về các số trong phạm vi 1000

  • Tiết 155. Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 trang 1
  • Tiết 155. Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 trang 2
Tiết 155. ÔN TẬP VỀ CÁC số
TRONG PHẠM VI 1000
Viết các số:
Chín trăm mười lăm.
— Sáu trăm chín mươi lăm.
Bảy trăm mười bốn.
Năm trăm hai mươi tư.
Một trăm linh một.
Hai trăm năm mươi.
Ba trăm bảy mươi mốt.
Chín trăm.
Một trăm chín mươi chín.
Năm trăm năm mươi lăm
Giải
3.
Viết số:
Chín trăm mười lăm: 915 Sáu trăm chín mươi lăm: 695 Bảy trăm mười bốn: 714 Năm trăm hai mươi tư: 524 Một trăm linh một: 101
Hai trăm năm mươi: 250
Ba trăm bảy mươi mốt: 371
Chín trăm: 900
Một trăm chín mươi chín: 199
Năm trăm năm mươi lăm: 555
2.
a)
b)
c)
380
381
383
386
390
500
502
507
509
700
710
720
790
Giải
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
?
a)
b)
c)
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
700
710
720
730
740
750
760
770
780
790
800
Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm: 100; ...; 300; ...; ...; ...; 700; ...; ...; 1000.
100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000.
372 .,
.. 299
631 .,
.. 640
465 ..
.. 700
909 .,
.. 902 + 7
534 .,
.. 500 + 34
708 .,
.. 807
Giải
372 > 299	631< 640
465 < 700	909 = 902 + 7
534 = 500 + 34	©0©
708 < 807
a) Viết số bé nhất có ba chữ số.
Viết sôz lớn nhất có ba chữ số.
Viết số liền sau của số 999.
Giải
Số bé nhất có ba chữ số: 100.
Số lớn nhất có ba chữ số: 999.
Số liền sau của số 999: 1000.