Giải bài tập Toán lớp 2: Đề 4

  • Đề 4 trang 1
  • Đề 4 trang 2
  • Đề 4 trang 3
	B. 925	c. 862	D. 278.
700 mm = ... dm
Sô thích hợp đê viết vào chô châm là:
A. 70	B. 700
4. Đồng hồ đang chỉ:
14 giờ rưỡi.
14 giờ 6 phút, c. 2 giờ 60 phút.
D. 3 giờ 30 phút.
5. Tổng 48 +
35 là:
A. 73
B. 38
6. Hiệu 95 -
17 là:
A. 82
B. 78
7. Tích 4x8
là:
A. 32
B. 24
9. Tìm x:
X + 431
= 782
A. X = 251
c. X = 352
10. Tìm x: X : 7 = 0 A. X = 7 c. X = 0
c. 88	D. 72.
c. 7	D. 8.
B. X = 361 D. X = 351.
B. X = 70
D. X = 1.
11.
Số cần điền vào ô trống là:
A. 511	B. 520	c. 410
D. 210.
12.
Số cần điền vào ô trống là:
D. 24.
A. 21	B. 27	c. 8
Phân 2:
Bài toán 1: Có 72 quyển sách. Số vở ít hơn số sách 14 quyển. Hỏi có bao nhiêu quyển vở?
Bài toán 2: Tính chu vi hình tứ giác ABCD:
Bằng phép nhân:
... X ... = ... (cm)
Bằng phép cộng