Giải bài tập Toán lớp 2: Đề 3
ĐỀ 3 Phẩn 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số gồm ba trăm năm chục bốn đơn vị là: A. 345 B. 435 c. 354 D. 534. Sắp thứ tự các số sau từ bé đến lớn: 578, 758, 857, 587. Dãy số sắp thứ tự đúng là: A. 578, 587, 758, 857. c. 578, 758, 587, 857. X + 16 = 51 A. X = 35 B. X = 121 4 X 7 + 321 = ... Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 501 B. 349 36 : 4 + 91 = ... Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 95 B. 59 84 - 6 = ? Cách tính đúng là: A. _84 B. _84 ” 6 6 B. 857, 758, 587, 578. D. 587, 578, 758, 857. c. X = 67 c. 368 c. 123 c. 84 6 88 78 90 D. X = 45. D. 332. D. 100. D. 84 6 24 Có 15 bông hoa. Em tặng bạn số bông hoa. Số bông hoa em tặng 3 bạn là: A. 3 B. 15 c. 5 D. 6. Tổng số tiền trong túi là: A. 800 đồng c. 700 đồng 4 m 5 dm 9 cm = ... cm Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 405 B. 409 B. 1000 đồng D. 600 đồng. c. 509 D. 459. Lúc 16 giờ 30 phút: Kim dài chỉ số 4, kim ngắn chỉ số 6. Kim dài chỉ số 4, kim ngắn chỉ số 3. c. Kim dài chỉ giữa số 4 và 5, kim ngắn chỉ số 6. D. Kim dài chĩ giữa số 4 và 5, kim ngắn chỉ số 3. Phần 2: Bài toán 1: Hùng sưu tầm được 369 con tem. Dũng sưu tầm được ít hơn Hùng 125 con tem. Hỏi Dũng sưu tầm được bao nhiêu con tem? Bài toán 2: Tính chu vi hình tứ giác ABCD. Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đún