Giải bài tập Toán lớp 2: Tiết 139. Luyện tập
Tiết 139. LUYỆN TẬP 1. Viết (theo mẫu): Viết số Trăm Chục Đơn vị Đọc số 116 1 1 6 Một trăm mười sáu 815 ... 307 ... 4 7 5 ... ... ... Chín trăm 8 0 2 Giải Viết số Trăm Chục Đơn vị Đọc số 116 1 1 6 Một trăm mười sáu 815 8 1 5 Tám trăm mười lăm 307 3 0 7 Ba trăm linh bảy 475 4 7 5 Bốn trăm bảy mươi lăm 900 9 0 0 Chín trăm 802 8 0 2 Tám trăm linh hai SỐ 400; 500; ...; ...; 800; 900; ... . 910; 920; 930; ...; ...; ...; 970; ...; 990; ... . 212; 213; 214; ...; ...; 217; 218; ... . 693; 694; ...; ...; 697; ...; ...; ...; 701. Giải 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000. 910; 920; 930; 940; 950; 960; 970; 980; 990; 1000. 212; 213; 214; 215; 216; 217; 218; 219; 220; 221. 693; 694; 695; 696; 697; 698; 699; 700; 701. 3. 543 ., .. 590 342 . .. 432 670 .. .. 676 987 .. 897 399 .. .. 701 695 .. .. 600 + 95 Giải 543 < 590 670 < 676 699 < 701 342 897 695 = 600 + 95 ' 695 4. Viết các số 875, 1000, 299, 420 theo thứ tự từ bé đến lớn. Giải 299, 420, 875, 1000. (299 < 420 < 875 < 1000). 5. Xếp 4 hình tam giác thành hình tứ giác (xem hình vẽ):