Giải toán lớp 5 Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
§3. HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SÔ THẬP PHÂN KIẾN THỨC CẦN NHỚ Số thập phân 3 7 5 9 4 0 6 Hàng Trăm Chục Đơn vị Phần mười Phần trăm Phần nghìn Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thâ’p hơn liền sau. Mỗi đơn vị của một hàng bằng A (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước. • Muốn đọc một sô’ thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp; trước hết đọc phần nguyên, đọc dâ’u “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. • Muôn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đên hàng thâ’p; trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP Dọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân vù giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. 2,35; b) 301,80 c) 1942,54; d) 0,032 Giải • 2,35 đọc là: Hai phẩy ba mươi lăm Phần nguyên gồm có: 2 đơn vị Phần thập phân gồm có: 3 phần mười, 5 phần trăm • 301,80 đọc là: Ba trăm linh một phẩy tám mươi Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 0 chục, 1 dơn vị Phần thập phân gồm có: 8 phần mười, 0 phần trăm • 1942,54 đọc là: Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi bốn Phần nguyên gồm có: 1 nghìn, 9 trăm, 4 cliục, 2 đơn vị Phần thập phân gồm có: 5 phần mười, 4 phần trăm • 0,032 đọc là: Không phấy không trăm ba mươi hai Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị Phần thập phân gồm có: 0 phần mười, 3 phần trăm, 2 phần nghỉn Viết số thập phân có: Năm đơn vị, chín phẩn mười. Hai mười bôn dơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn dơn vị và mười tám phần trăm). Năm mươi lăm dơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm dơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn). Hai nghìn không trăm linh hai dơn vị, tám phun trăm. Không đơn vị, một phần nghìn. Giải 5,9 b) 24,18 c) 55,555 d) 2002,08 e) 0,001 Viết các. số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân sổ thập phân (theo mẫu): Mẫu: 3,5 = 3 -K 10 1,5; 6,33; 18,05; 217,908 6,33 = 6??; 100 Giải 18,05=18-——; 217.908 = 217-??-