Giải toán lớp 5 Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng

  • Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng trang 1
  • Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng trang 2
§13. ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHÔI LƯỢNG
1 ■ Viêt cho dầy dú bủng dơn vị do khối lượng suu:
Lớn hơn ki-lô-gam
Ki-tô-gam
Bé hơn ki-lô-gam
tấn
tụ
yên
hg
hg
(tag
8
Ikg = ỈOhg
1 ..
= — vê/i
10 "
Giải
Lớn hơn ki-lô-gam
Ki-lô-gam
Bé hơn ki-lô-gam
tấn
tạ
yến
kg
hg
dag
g
1 tấn
1 tạ
1 yến
lkg
lhg
ldag
Ig
= 10 tạ
= 10 yến
= 10kg
= lOhg
= lOdag
= 10g
1 .
1
1
1 ,
1
1
= :—tân
= — ta
= — yên
= — kg
= — hg
= —dag
10
10 •
10
10
10
10
2. Viết sổ thích hợp vào chỗ chấm:
a)
18 yến	= ... kg
b)
430kg
= ... yến
200 tạ	= ... lig
2500hg
= ... tạ
35 tấn	= ... hg
16000kg
= ... tấn
c)
2kg 326g = ... g
d)
4008g
= ... kg ... g
6kg 3g = ... g
Giải
9050kg
= ... tấn ... kg
a)
18 yến = 180kg
b)
430kg
= 43 yến
200 tạ = 20000kg
2500kg
= 25 tạ
35 tấn = 35000kg
16000kg
= 16 tấn
c)
2kg 326g= 2326g
d)
4008g
= 4kg 8g
6kg 3g = 6003g
9050kg
= 9 tấn 50kg
3. Diên dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm:
2kg 50g	... 2500g
6090kg ... 6 tấn 8hg
13kg 85g ... 13hg 805g
Giải
— tấn ... 250kg
4
2kg 50g < 2500g
6090kg > 6 tấn 8kg
13kg 85g < 13kg 805g
-Ị-tấn = 250kg
(Giải thícli: 2kg 50g
= 2000g	+ 50g
= 2050g;
13kg 85g
= 13000g + 85g
= 13085g;
6 tấn 8kg
= 6000kg + 8kg
= 6008kg;
13kg 805g
= 13000g + 805g
= 13805g;
— tấn
4
= 1000kg : 4
= 250kg)
4. Một cửa hàng trong 3 ngày bán được 1 tấn dường. Ngày dầu bán dược 300kg. Ngày thứ hai bán dược gấp 2 lần ngày dầu. IIỎi ngày thứ ba của hàng bán dược bao nhiêu ki-lô-gam dường?
Giải
1 tấn = 1000kg
Khôi lượng đường bán được ngày thứ hai là:
300 X 2 = 600 (kg)
Khối lượng đường bán ngày đầu và ngày thứ hai là:
600 + 300 = 900 (kg)
Khối lượng đường bán ngày thứ ba:
1000 - 900 = 100 (kg)
Đáp số: 100kg