Giải toán lớp 5 Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
LUYỆN TẬP
1. Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h:
a) a = 30,5dm và h = 12dm.	b) a = 16dm và h = 5,3m.
Giải
30,5x12
a) Diện tích hình tam giác:
= 183 (dm-)
b) Diện tích hình tam giác: lGdm = l,6m 1,5 X 5,3
4,24 (mz)
2. Hãy chỉ ra đáy và dường cao tương ứng của mỏi hình tam giác vuông dưới dây:
Đáp số: a) 183dm2; b) 4,24m2
b) Tính diện tích hình tam giác vuông DEG.
Tam giác ABC: Đáy là AB thì đường cao tương ứng là CA.
Đáy là AC thì đường cao tương ứng là BA.
Tam giác EDG: Đáy là DE thì đường cao tương ứng là GD.
Đáy là DG thì đường cao tương ứng là ED.
a) Diện tích hình tam giác vuông ABC là:
Giải
4.
b) Diện tich hình tam giác vuông DEG
a) Do độ dài các cạnh cáu hình chữ
nhậtABCD rồi tinh diện tích hình tam giác ABC.
b) í)o dộ dài các cạnh của hình chù' nhật MNPQ cá dộ dài cạnh ME. Tính:
Tống diện tích lìình tam giác MQE cà diện tích hinlỉ lam giác NEP.
- Diện tích hình tam giác EQP.
Giải
AB = CD = 4cm; AD = BC = 3cm
4x3
Diện tích hình tam giác ABC là: —-— = 6 (cm2)
2
MN = QP = 4cm; NP = MQ = 3cin; ME = lcm: EN = 3cm
1 X 3
Diện tích hình tam giác MQE: 2' - 1,5 (cm2)
3x3
Diện tích hình tam giác NEP là: - ■_	= 4,5 (cm2)
2
Tống diện tích hình tam giác MQE và điện tích hình tam giac NEP là: 1,5 + 4,5 = 6 (cm2)
Diện tích hình chừ nhật MNPQ là: 4 X 3 = 12 (cm2)
Diện tích hình tam giác EQP là: 12-6 = 6 (cm2)
Đáp số: a) 6 cm2 ; b) 6 cm2 ; 6 cm2 (Có the tính diện tích hình tam giác EQP bằng cách vẽ thêm dường can EH, ta có:	EH = MQ = 3cm
s =	= 6 (em2)