Giải toán lớp 5 Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

  • Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích trang 1
  • Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích trang 2
§15. MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN IÍCH
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Bảng đơn vị đo diện tích
Lớn hơìi mét vuông
Mét vuông
Bé hơn mét vuông
km2
hm2
dam2
m2
dm2
cm2
mm
lkm2
lhm2
ldam2
lm2
ldm2
lcm2
lmm2
= lOOhm2
= lOOdam2
= 100m2
= 100dm2
= 100cm2
= 100mm2
-
=	— km2
100
= —u hm2 100
= —í— dam2 100
1 m2 100
= —í— dm2 100
1 2
= —-cm 100
Mỗi đơn vị đo diện tích gâp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
Mỗi đơn vị đo diện tích bằng —ỉ- đơn vị lớn hơn tiếp liền.
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
a) Dọc các số do diện tích: 29mm2;	305mm2;	1200mm2.
b) Viết các sô' do diện tích: Một trăm sáu miiơi tám mi-li-mét vuông.
Ilai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
Giải
29mm":	Hai mươi chín mi-li-mét vuông.
305mm2:	Ba trăm linh năm mi-li-mét vuông.
1200mm2: Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông.
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông:	168mm2
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2310mm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
5cm2	=
... mm2
lm2
= ... cm2
12km2	=
... hm2
5m2
= ... cm2
Ihm2
... m2
12m2 9dm2
= ... dm2
7hm2
... m2
37dam2 24m2
= ... m
b)
800mm2	=
... cm2
3400dm2 = ..
. m
12000hm2 =
... km2
90000m2 = ..
. hm2
150cm2	=
... dm2 ... cm2
2010m2	= ..
Giải
. dam2 ... m2
a)
5cm2	=
500mm2
lrn2
= 10000cm:
12km2	=
1200hm2
5m2
= 50000cm;
lhm2	=
10000m2
12m2 9dm2
= 1209dm2
7hm2
70000m2
37dam2 24m2 = 3724m2
b) 800mm2
= 8cm2
3400dm2
= 34m2
12000hm2	= 120km2
90000m2
=
9hm2
150cm2
= ldm2 50cm2
2010m2
=
20dam2 10m2
Viết phản số
thích hợp vào chỗ chấm;
1mm2 = ... cm2
1dm2 = ... m2
8mm2 = ... cm2
7dm2 = ... m2
29mm2 = ... cm2
34dm2 = ... m2
Giải
lmm2
1 2
= 	cm
1dm2 =
1
m
100
100
8mm2
8 2 = 	cm
7dm2 =
7
m
100
100
29mm2
29	2
= 	cm
34dm2 =
34
2
m
100
100