Giải toán lớp 5 Ôn tập: Khái niệm vè phân số
ÔN Tệp VR BỔ SŨNG VỀ PHÂN sô GIẢI TORN LIÊN QURN DÊN TỈ LỆ BRNG DƠN VỊ DO DIỆN TÍCH §1. ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN số KIẾN THỨC CẦN NHỚ + Với a là số tự nhiên và b là số tự nhiên khác 0, số có dạng — gọi là b phân sô’ (đọc là a phần b). a là tử số; b là mẫu sô'. + Mọi sô' tự nhiên đều có thể viết thành phân sô’ có mẫu sô' là 1; 5=í;7 + Sô' 1 có thê viết thành phân sô' có tử sô' và mẫu sô' bằng nhau và khác 0: 100 ĩõõ + Sô' 0 có thể viết thành phân sô' có tử sô' bằng 0 và mẫu sô' khác 0: 0=?; 0= is- 7 123 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 5 1. a) Dọc các phân số: ; 7 25 2L- fĩ()_ 100 ; 38 : 17 ' b) Nêu tử sô và mẫu sô cua từng phân số trên. 85 1000 Giải 25 100 : 91 38 : 60 17 : 85 1000 Năm phần bảy Hai mươi lăm phần một trăm (hoặc hai mươi lăm phần trăm) Chín mươi mốt phần ba mươi tám Sáu mươi phần mười báy Tám mươi lăm phần một nghìn (hoặc tám mươi lăm phần nghìn) b) 5 7 25 100 91 38 Tử số là 5, mẫu số là 7 Tử số là 25, mẫu sô' là 100 : Tử số là 91, mẫu số là 38 60 17 ' 85 1000 Tứ sô là 60, mẫu sô' là 17 Tử sô là 85, mẫu sô' là 1000 2. Viết các thương sau dưới dạng phân sô: 3 : 5; Giải 75 100; 9 : 17 3:5= Õ 75 : 100 = 75 100 9 : 17 = 17 3. Viêí các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mầu sô là 1: 32; 105; 1000 Giải 105 32= 1 105 = 4. Viết số thích hợp vào ô trống: a) 1 = □ Giải 1000 = b) b) 0 = 1000