Giải toán lớp 5 Khái niệm số thập phân

  • Khái niệm số thập phân trang 1
  • Khái niệm số thập phân trang 2
  • Khái niệm số thập phân trang 3
  • Khái niệm số thập phân trang 4
II
số THỢP PHÂN.
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SÔ THệP PHÂN
I. SỐ THẬP PHÂN
•
§1. KHÁI NIỆM SÔ THẬP PHÂN
KIẾN THỨC CẦN NHỚ 11	15	125
+ Các phân số ——E—: —-; ——được viết thành 0,1; 0,01; 10 100 1000 100 10 0,001; 0,05; 12,5... là những sô thập phân.
+ Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
+ Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Ví dụ:	8,56
phần nguyên phẩn thập phân
	8,56 đọc là: tám phẩy nám mươi sáu	
0 10
10
10
10
10
10
10
10
10	J
0.1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
/ °-01
\ 1
A10
V
0.1JL
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0 100
100
100
100
100
100
•
100 -iu—
100 	1	
100
	1	1	»
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
1. Dọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
123456789
0,01	0,02	0,03
0,04	0,05	0,06	0,07	0,08	0,09	0,1
Giải
1
10 :
một phần mười;
0,1: không phẩy một
2
10 :
hai phần mười;
/
0,2:. không phẩy hai
3
ĩõ ■
ba phần mười;
0.3:.
khàng phẩy ba
4
ĨÕ:
bốn phần mười;
0,4:
không phấy bòn
5
ĨÕ:
năm phần mười;
0,5:
không phẩy năm
6
10 '
sáu phần mười;
0,6:
không phấy sáu
7 . 10 :
báy phần mười;
0,7:
không phẩy bảy
8
10 :
tám phần mười;
0,8:
không phăy tám
9
:
chín phần mười;
0,9:
không phấy chín
b) —: 100
một phán trăm;
0,01:
không phẩy không một
2
1ÕÕ:
hai phần trăm;
0,02:
kháng phấy không hai
3
100 :
ba phần trăm;
0,03:
khàng phẩy không ba
4
ĨÕÕ:
bốn phần trăm;
0,04:
không phấy không bốn
5
100 '
năm phẩn trăm;
0,05:
không phẩy khàng năm
6
100 :
sáu phần trăm;
0,06:
không phây không sáu
7
100 :
bảy phẩn trăm;
0,07:
không phay không bay
8
100 :
tám phần trăm;
0,08:
không phẩy không tủm
9
100 :
chín phẩn trăm;
0,09:
không phẩy không chín
2. Viết sô thập phân thích hợp vào chỗ châm (theo mầu):
a) 7dm
7
= — ni
10
= ớ,7/n
h) í)cm
9
= 	rn
100
= 0,09m
5dm
.5
= — m
10
= ... ni
3cm
3
=	m
100
= ... /71
2mm
2
= ... /71
8mm
8
= ... 771
1000 m
— 	 ỉìl
1000
4g
- 	ị	 hfỊ
= ... kg
<ỉg
-	6 Im
= ... hg
1000
1000 g
Giải
a) 7dm =
— m
= 0,7m
b) 9cm =
—— m = 0,09m
10
100
5din =
5
— in
= 0,5m
3 cm =
3
— m =
0,03m
10
100
2mm =
2
—— m
1000
= O,OO2m
8mm =
8
0,008m
1000™
4g
— kg 1000
= 0,004kg
6g
6 kg = 1000
0,006kg
3. Viết phân Hố thập phân vù xổ thập phân thích hợp vào chồ chấm (theo mầu);
m
lim
cm
mm
Viết phún sô thâp phân
Viết số thập phân
0
5
5
— m
10
0,5m
0
1
2
12
—— m
100
0,12m
0
3
5
... m
... m
0
0
9
... m
... m
0
7
... tn
... m
0
6
8
... m
... m
0
0
0
1
... m
... tn
0
0
s
6
... m
... ni
0
3
7
5
... ÌÌI
... ni
Giải
m
dm
cm
mm
Viết phân sô thập phân
Viết số thập phân
0
5
5
— m
10
0,5m
0
1
2
12
	m
100
0,12m
0
3
5
35
	m
100
0,35m
0
0
9
9
—— m
100
0,09m
0
7
7
— m
10
0,7m
0
6
8
68
	m
100
0,68m
0
0
0
1
1
0,001m
1000 nl
0
0
5
6
56
0,056m
1000 m
0
3
7
5
375 
0,375m
1000 m