Giải toán lớp 5 Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
3.
LUYỆN TẬP
a)
5 : 0,5	ỊT
]
5x2
Ycf
b) 3^02
15
0
3_x_5
YT
52:0.5	JT
]
52x2
18:0,25
0
18x4
1Ó4
1Ó4
72
72
a)
5 : 0,5 = 10;
5
X 2 = 10
So sánh:
10 = 10
52 : 0,5 = 104;
52
X 2 = 104
So sánh:
104	=
104
b)
3 : 0,2 = 15;
3
X 5 = 15
So sánh:
15 = 15
18 : 0,25 = 72;
18
X 4 = 72
So sánh:
72 = 72
Tính rồi so sánh kết quá tính: a) 5 : 0,5 và 5 X 2
52 : 0,5 và 52 X 2
b) 3 : 0,2 và 3x5 18 : 0,25 và 18 X 4
Giải
(Cl)
(C2)
2. Tìm x: a) X X 8,6 = 387
Giải
b) 9,5 XX = 399
a) X X 8,6 = 387
X = 387 : 8,6 X = 45
b) 9,5 X X = 399
X = 399 : 9,5 X = 42
Thùng to có 211 dầu, thừng bé có 151 dầu. Sô dầu dó dược chứa vào các chai như nhau, mỗi chai củ 0,751. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầuĩ
Giải
Sô' dầu ở 2 thùng có tất cả:
21 + 15 = 36 (l)
36/ được chứa vào chai 0,75/ thì được số chai:
36 : 0,75 = 48 (chai)
Đáp số: 48 chai
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 25m. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật dó.
Giải
Diện tích hình vuông cũng là diện tích hình chữ nhật là:
25 X 25 = 625 (m2)
Chiều dài hình chữ nhật:
625 : 12,5 = 50 (m)
Chu vi hình chữ nhật:
(50 + 12,5) X 2 = 125 (m)
Đáp số: 125m