Giải toán lớp 5 Phân số thập phân
§5. PHÁN SỐ THẬP PHÁN KIẾN THỨC CẦN NHỚ Phân sô’ có mẫu số là 10; 100; 1000;... gọi là các phân só thập phân. 7 25 105 1000 ; 1000 Một sô’ phân sô’ có thể viết thành phân sô’ thập phân: _ _4_. 9 - 225 5 - 10 5 4 ĩõõ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 1. Đọc các phân sô thập phân: —— ; 10 21 100 ' Giải 625 1000 ’ 2005 1000000 10 : 21 100 : 625 1000 : 2005 Chín phần mười Hai mươi mót phần trăm Sáu trăm hai mươi lăm phần nghìn Hai nghìn không trăm linh năm phần triệu 1000000 2. Viết các phân số thập phân: Bảy phần mười; hai mươi phần trăm; bô’n trăm bày mươi lâm phần nghìn; một phần triệu. Giải _7_ 10 20 100 475 Bảy phần mười: Hai mươi phần trăm: Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn: Một phần triệu: 1000 1 1000000 3. Phân số nào dưới đây là phân số thập phănĩ L- 200 17 7’ Tớ’ 34 ! 1000 ’ Giải 69 2000 17 1000 7 _ 7 X II □ 3 3 X b) ơ 2 2* 10 4 4x Các phân sô' thập phân là: 4. Viết số thích hợp vào ô trống: c) ° - 30 30: □ 10 d) 3>ũ. □ 4 X F1 100 64 □ 800 800: 100 Giải 5 35 T 10 7 7 X a) 7- = 2 2x 25 25 75 100 30 30: rãi 10 64 64: [8] [8_ 800 ” 800 : [U ” 100