Giải toán lớp 5 Luyện tập
LUYỆN TẬP 1. Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm: 84,2 ... 84,19 47,5 ... 47,500 6,843 . .. 6,85 90,6 .. . 89,6 84,2 > 84,19 6,843 < 6,85 2. Viết các 8ố sau Giải = > theo thứ tự từ bé dến lớn: 5,7; 47,500 89,6. 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 Giải Các số sau được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02 7’ì/n chữ sô X, biết: 9,7x8 < 9,718 Giải Ta có: 9,708 < 9,718 do đó: X = 0 Tìm sô tự nhiên X, biết: a) 0,9 < X < 1,2 b) 64,97 < A' < 65,14 Giải a) 0,9 < X < 1,2 Ta có: 0,9 < 1 < 1,2. Vậy: X = 1 b) 64,97 < X < 65,14 Ta có: 64,97 < 65 < 65,14. Vậy: X = 65