Giải toán lớp 5 Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
LUYỆN TẬP
1. Viết các sỏ do sau dưới dạng sô do có dơn vị lù mét vuông:
a) 5ha;
2km2
b)
400dm2;
1500dm2;
70000cm2
c)
26m2 lĩdm2
90m2 5dm2;
Giải
35dm2
a)
5ha
2km2
= 50000m2 = 2000000m2
c) 26m2 17dm2
17 : = 26 —— m
100
b)
400dm2
1500dm2
= 4m2 = 15m2
90m2 5dm2
5
= 90 ——- m: 100
70000cm2
= 7m2
35dm2
35	,
= —— m
100
2. Diền dâu thích hợp (>, <, =) vào chỏ chấm:
2m2 9dm2
... 29dm2
790ha	... 79hm2
8dm 2 5cm2
... 810cm2
Giải
5
4cm2 5mm2 ... 4	CZZ1'
100
2m2 9dm2 209 dm2
> 29dm2
790ha	< 79kn?
7900ha
8dm2 5cm2
< 810cm2
5
4cm2 5mm2 - 4	cm2
805cm2	4 5
100
Người ta dùng gỗ dề lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dùi Om, chiều rộng 4m. IỈỎÌ phải tốn hao nhiêu tiền mua gồ dế lát sàn cá căn phòng dó, biêt giá tiền lm2 gỗ sàn là 2SOOOO dồng?
Giải
Diện tích căn phòng là:
6 X 4 - 24 (m2)
Lát sàn cả phòng phái tốn tiền mua gỗ là:
280000 X 24 = 6720000 (đồng)
Đáp số: 6720000 dồng
Một khu dất hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng chiều dài. IIỎi
4
diện tích khu dất. dó bằng bao nhiêu mét vuông, bằng bao nhiêu héc-ta?
Giải
Chiều rộng khu đà’t là:
3
200 X -- - 150 (m)
4
Diện tích khu đất:
200 X 150 = 30000 (mi2)
3000ŨIÌÌ2 = 3/ia
Đáp số: 30000m2; 3ha