Giải toán lớp 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo)

  • Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) trang 1
  • Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) trang 2
§4. ÔN TẬP SO SÁNH HAI PHÂN số (tiếp theo)
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
a) Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ trổng:
ị... 2
5
... 1
... 1
2...I
8
2	4
b) Nêu dặc diểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1.
Giải
1>;
8
b) - Phân sô' lớn hơn 1 có tử số lớn hơn mẫu số.
Phân sô' bé hơn 1 có tử sô' bé hơn mẫu sô.
Phân sô' bằng 1 có tử sô' bằng mầu sô'.
2 2
2. a) So sánh các phân sô: —và — 5	7
5 ..... 5 — và — 9	6
11 .... 11 - và — 2	3
b) Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tủ sô.
Giải
2 r 2x7	14
a 5	5x7	35
™ in .	14	10
Vì 14 > 10 nên —— > — . Vậy:
35	35
5 _ 5x2 _ 10 9 ” 9x2 - 18
10	15
2 _ 2x5 _ 10 7 ~ 7 X 5 " 35
2 2
5 > 7
5 X 3 _ 15
- 6x3 - 18
Vì 10 < 15 nên < _. Vậy: •? < -T- 18	18	96
(Có thể lấy MSC là 54).
11 _ 11x3 _ 33
2 - 2x3 - 6
11 _ 11x2 _ 22 T ■ 3x2 “ ~ẽ
Vì 33 > 22 nên	. Vậy: ~	—
6	6	2	3
b) Cách so sánh hai phân sô' có cùng tử số: Trong hai phân sô' (khác 0) có tử sô' bằng nhau, phân sô' nào có mẫu sô' bé hơn thì phân sô' đó lớn hơn.
5
3. Phăn số nào lớn hơn? a) — và —
7
, I 2	..A	4
b) — .vờ — 7	9
c) — và — 8	5
Giải
5 X 4 _ 20 7x4 - 28
8 X 8 _ 64 5x8 - 40
Hỏi ai dược mẹ cho nhiều quỷt hơn?
Giải
11x5 5	22x3 6
- 3x5 ~ 15’	5 “ 5x3 ” 15
To oA-	A . A	1.2
Ta có:	— < —	nên	— < —
15	15	3	5
Vậy mẹ cho em số quả quýt nhiều hơn chị.