Giải toán lớp 5 Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
LUYỆN TẬP
1. a) Chuyến các phản sô thập phân sau thành hồn số nheo mầu):
734	5008	005
10 ’ 100 ’ 100
Lííy tử sô chia cho mẫu sô.
Thường tim đưực là phần nguyên; viết phần nguyên kèm theo một phân sô có tử sò là sô’ dư, mẫu sô là sô chia.
b) Chuyến các hồn số cúa phần a) thành số thập phân (theo mẫu):
Mầu: 16-?- = 16,2 10
Giải
. 162 1« 2 a	= 16— :
734
10
73 — 10
4	5608	8	605
73—;	-— = 56—;	— =
10	100	100	100
= 73,4;	56 — = 56,08;	6 —
100 100
6—— 100
= 6,05
10
b) 16 — 10
10
= 16,2;
Chuyến cúc phùn sò thập phân
sau thánh số thập phàn, rồi dọc các sô thập phân dó:
45
834
1954	2167	2020
10
10
100 ’ 1000 ' 10000
Giải
45
= 4,5
đoc là:
bốn phăv năm
10
1
834
= 83,4
đoc là:
tám mươi ba phẩy bàn
10
1954
= 19,54
đoc là:
mười chín phẩy năm mươi bón
100
2167
1000
= 2,167
đọc là:
hai phấy một trăm sáu mươi báy
2020
10000
= 0,2020
đọc là:
không phấy hai nghìn không trăm hai nuiơi
Viết sô thích hựp vào chồ chấm (theo mầu):
2.1 m = ...
dm;
5,27w = ...
em;	8,3m = ... em;	3,15m = ...
em
Mầu:
2,1 m =
21 d m
Cách làm: 2,lm = 2 — m = 2m ldm = 21dm 10
Giải
8,3in = 830cm;
3,lõm = 315cm
5,27m = 527cm;
.. 3
a) Viết phân số — dưới dạng phàn số thập phân có mầu số là Hì và có mẫu sô là 100. 5
Viết hai phàn số thập phân mời tim ilưực thành hai sô thập phàn.
Có thê viết — thành những số thập phản nùoỉ
a)
b) = 0,6; 10
Giải
3 _ 3 * 20 _ 60 5 - 5 X 20 - 100 60
100
= 0,60
3
c) Có thể viết ~ thành số thập phân 0,6 hoặc 0,60.
.5