Giải toán lớp 5 Luyện tập chung

  • Luyện tập chung trang 1
  • Luyện tập chung trang 2
2
LUYỆN TẬP CHUNG
PHẦN 1
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, c, D (là đáp số, kết quà tính,...). Hãy khoanh vào chữ dặt trước câu trà lời đúng:
Chữ sô 3 trong sô thập phản 72.364 có giá trị là:
D.
A.3	B.Ị-	C*
10 100
Trong bê có 25 con cá, trong dó có 20 con củ chép. Tìm tí sô phần trăm cứa sô cá chép và số cá trong bế.
A. 5%	li. 20%	c. 80%	n. 100%
2800g bằng bao nhiêu hi-lô-gam?
A. 280kg	11. 28kg	c. 2,8hg	I). 0,28kg
Đáp số
3 Câu c
2. Cáu c
PHẦN 2
Dật tính rồi tính, a) 39,72 + 46,18 b) 95,64 - 27,35 c) 31,05 X 2,6 d) 77,5 : 2,5 Giải
b)
95,64
27,35
68,29
d) 77x5
0 2 5 0 0
31
a)	39,72
+	46,18
85,90
31,05
X
2,6
18630
6210
80,730
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 8m 5dm = ... m b) 8m2 5dm2 = ... m2
Giải
ã) 8m 5dm = 8,5m	b) 8m2 5dm2 = 8,05m2
Cho biết diện tích của hình chữ nhật ABCD là 2400cm2 (xem hình vẽ). Tính diện tích cúa hình tam giác MDC.
Giải
Cạnh AD dài: 15 + 25 = 40 (cm)
Cạnh CD dài: 2400 : 40 = 60 (cm)
25 X 60	9
Diện tích hình tam giác MDC là: s = —= 750 (cm2)
Đáp số: 750cm2
Tìm hai giá trị số của X sao cho: 3,9 < X < 4,1
Giải
<3,95 <4,1 và 3,9 < 4 < 4.1 Vậy:	X = 3,95; X = 4.