Giải toán lớp 3 Bảng đo đơn vị độ dài

  • Bảng đo đơn vị độ dài trang 1
  • Bảng đo đơn vị độ dài trang 2
  • Bảng đo đơn vị độ dài trang 3
§44. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
GHI NHỚ:
Trong bảng đơn vị đo độ dõi:
+ Mỗi dơn vị gấp 10 lần đơn vị liền sau.
+ Mồi đơn vi bằng — đơn vi liền trước.
10
Đối với phép nhân, phép chia đơn vị đo độ dài thì thừa số thứ hai, sô' chia không phải là số đo.
Lớn hơn mét
Mét
Nhỏ hơn mét
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
lkm
= lũhm
= 1000m
lhm
= lOdam
= 100m
Idam
= lũm
lm
= 10dm
= 100cm
= lOOOmm
ldm
= 10cm
= 100mm
lcm
= lũmm
Imm
❖ Bàil
Diên số thích hợp vào chỗ chấm:
lkm
=..
.. hm
lrn = .
.. dm
lkm
=..
.. m
Im =
.. cm
lhm
=..
dam
lin - ..
.. mm
lhm
=..
.. m
ldm ' = ..
.. cm
ldam
= ..
.. m
lem = ..
.. mm
Bài gíảí
lkm = lOhm
Im = 10dm
lkm = lOOOm
lm - 100cm
lhm = lOdam
lm = 1000mm
lhm = lOOm
ldm = 10cm
ldam = lOm
lcm = 10mm
❖ Bài 2
Diên sô' thích hợp vào chỗ chấm:
8hm = ... m
Sm = ... dm
9hm = ... m
6m = ... cm
7dam = ... m
Sem - ... mm
9dam = ... ni
4dm = ... mm
Bàí ỹíảí
8hm = 800m
8m = 80dm
9hm = 900m
6m = 600cm
7dam = 70m
8cm = 80mm
9dam = 90m
4dm = 400mm
❖ Bài 3
•
Tính (theo mầu):
Mầu: 32dam x3 = 96dam
96cm : 3 = 32cm
25m X 2	=
36hm : 3 =
15km X 4	=
70km : 7 =
34cm X 6	=
55dm : 5 =
Bàí gíảí
25m X 2	= 50m
36hm : 3 = 12hm
15km X 4 = 60km
70km : 7 = 10km
34cm X 6 = 204cm
55dm : 5 = lldm
BÀI TẬP BỔ
SUNG
Mỗi bước chạy đều của một người lớn
dài lm. Hỏi người d
quãng đường lkm dược bao nhiêu bước?
Tóm tắt:	lkm = lOOOrn
lm:	1 bước
lOOOm: ... bước?
Bài gíảí
Số bước người đó chạy đều lkm được là:
1000 : 1 = 1000 (bước)
Đáp số: 1000 bước