Giải toán lớp 3 Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)

  • Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) trang 1
  • Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) trang 2
§20. NHÂN SÔ' CÓ HAI CHỮ sô' VỚI sô' có MỘT CHỮ sô'
(không nhớ)
Bàil
Tính:
24
2
22
4
11
5
33
3
* Ghi nhớ: Bắt dầu nhăn từ hàng dơn vị đến hàng chục.
ĨSàí giải
24
X
2
48
' Bài 2
Dặt tính rồi tính:
22
4
88
11
5
55
33
3
99
20
4
80
a) 32 X 3 11 X 6
b) 42 X 2 13 X 3
Ghi nhớ:
+ Khi đặt tính, ta viết số có hai chữ số ở trên, sô có một chữ sô ở dưới (số có một chữ sô thẳng cột với sô đơn vị của sô trên); vỉêt dâu nhăn ở giữa hai dòng trên, rồi vạch ngang.
+ Nhăn từ phải sang trái.
Bàí giải
a)
32
3
96
11
6
66
b)
42
2
84
13
3
39
Bài 3
Mỗi hộp có 12 bút chì màu. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu bút chì màu?
Tóm tắt:	1 hộp: 12 bút chì màu
hộp: ... bút chì màu?
Ĩ3àí ỊỊíảí
Số bút chì màu cả 4 hộp có là:
12 X 4 - 48 (bút chì màu)
Đáp số: 48 bút chì màu
BÀI TẬP BỐ SUNG
Điền sô thích hợp:
Bàí ộíảí
Tồng 2 sô ở dưới bằng tông hai sô ở trên nhân với 3. Vậy ta điền số 18 vào chỗ ?.