Giải toán lớp 3 Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
  • Luyện tập trang 3
§22. LUYỆN TẬP
❖ Bàil
Tính:
49
2
27
57
18
64
Bài Qíảí
49
2
98
27
57
18
64
3
108
342
90
192
❖ Bài 2
Đặt tính rồi tính: a) 38 X 2 27 *6
b) 53 X 4 45x5
c) 84x3 32x4
a) 38
X
2
27
6
b)
Bài ỹíảí
53
45
c)
84
32
4
76
162
212
225
252
128
❖ Bài 3
Mỗi ngày có 24 giờ. Hỏi 6 ngày có tất cá bao nhiêu giờĩ Tóm tắt:	1 ngày: 24 giờ
ngày: ... giờĩ Bàí ỹíảí
Số giờ 6 ngày có là: 24 X 6 = 144 (giờ)
Đáp số: 144 giờ
Bài 4
b) 8 giờ 20 phút d) 11 giờ 35 phút
Quay kim dồng hồ dể dồng hồ chi: a) 3 giờ 10 phút
6 giờ 45 phút
Bàí ỹíảí
Quay kim đồng hồ: a) Kim giờ chỉ quá số 3 một chút, kim phút chỉ số 2.
Kim giờ chỉ quá số 8 một chút, kim phút chỉ số 4.
Kim giờ chỉ gần tới số 7, kim phút chỉ sô' 9.
Kim giờ chỉ giữa sô' 11 và 12, kim phút chỉ sô' 7.
Bài 5
Hai phép nhân nào có kết quả bằng nhaúỉ
<ỉĩĩ) (777)	(777)	(777)	(777)
6x5
(777)
5x3
6x2
3x2
4x6
6x5
BÀI TẬP BỔ SUNG
Kim giờ đi từ vạch số 4 đến vạch số 10 trong bao nhiêu giờĩ
Kim phút đi từ vạch số 1 đến vạch sô' 7 trong bao nhiêu phútĩ
Bàí gíảí
Từ vạch số 4 đến vạch số 10, kim giờ đi được là:
10 - 4 = 6 (giờ)
Kim phút đi từ vạch này đến vạch tiếp theo trong 5 phút. Từ vạch số 1 đến vạch số 7 có 6 khoảng vạch liền nhau nên kim phút đi được là:
X 6 = 30 (phút)
Đáp số: a) 6 giờ
30 phút