Giải toán lớp 3 Luyên tập
§19. LUYỆN TẬP ❖ Bàil * Ghi nhớ: Trong phép nhân, khi ta thay đổi thứ tự các thừa sô' thì tích không thay đổi. Bài ọíảí a) 6 X 5 = 30 6 X 10 = 60 6 X 2 = 12 6 X 7 = 42 6 X 8 = 48 6 X 3 = 18 6 X 9 = 54 6 X 6 = 36 6 X 4 = 24 b) 6 X 2 = 12 3 X 6 = 18 6 X 5 = 30 2 X 6 = 12 6 X 3 = 18 5 X 6 = 30 Bài 2 Tính: a) 6 X 9 + 6 b) 6x5+29 Bàí gíảí c) 6 X 6 + 6 a) 6x9 + 6 = 54+ 6 b) 6 X 5 + 29 = 30 + 29 c) 6x6 + 6 = 36+ 6 = 60 = 59 = 42 ❖ Bài 3 Mỗi học 8Ỉnh mua 6 quyển vở. Hòi 4 học sinh mua bao nhiêu quyển vởĩ Tóm tắt: 1 học sinh: 6 quyển vở 4 học sinh: ... quyển vởĩ Bài ỹíảí Số quyển vở 4 học sinh mua là: 6 X 4 = 24 (quyển vở) Đáp số: 24 quyển vở ❖ Bài 4 Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: 12; 18; 24; ...; ...; ...; ... b) 18; 21; 24; ...; ...; ...; ... * Lưu ý; Kể từ số thứ hai về sau thì mỗi sô' đều bằng số đứng liền trước cộng 6. Kể từ số thứ hai về sau thì mỗi số đều bằng số đứng liền trước cộng 3. Bàí ỹíảí Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: a) 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48 b) 18; 21; 24; 27; 30; 33; 36 ❖ Bài 5 xếp 4 hình tam giác thành hình bên (xem hình vẽ): BÀI TẬP BỔ SUNG Viết số có ba chữ sô' mà tích ba chữ sô ấy bằng 6. Ta CÓ: 1 X 2 X 3 = 6 X 3 X 2 = 6 X 1 X 3 = 6 2 X 3 X 1 = 6 Bàí giải X 1 X 2 = 6 3 X 2 X 1 = 6 1 X 1 X 6 = 6 1 X 6 X 1 = 6 6 X 1 X 1 = 6 Vậy sô' có ba chữ sô' mà tích ba chữ sô' bằng 6 là: 123; 132; 213; 231; 312; 321; 116; 161; 611