Giải toán lớp 3 Luyên tập
§82. LUYỆN TẬP Bài 1 Tính giá trị của biểu thức: a) 238 - (55 - 35) 175 - (30 + 20) a) 238 - (55 - 35) = 238 - 20 = 218 175 - (30 + 20) = 175 - 50 = 125 Bài 2 Tính giá trị của biêu thức: a) (421 - 200) X 2 421 - 200 X 2 c) 48 X 4 : 2 48 X (4 : 2) a) (421 - 200) X 2 = 221 X 2 = 442 421 - 200 X 2 = 421 - 400 = 21 48 X 4 : 2 = 192 : 2 = 96 48 X (4 : 2) = 48 X 2 = 96 b) 84 : (4 : 2) (72 + 18) X 3 Bài ỹiảí b) 84 : (4 : 2) = 84 : 2 = 42 (72 + 18) X 3 = 90 X 3 = 270 b) 90 +0 : ữ (90 + 9) : 9 67 - (27 + 10) 67 -27 + 10 Bàí giải b) 90 + 9 : 9 = 90 + 1 = 91 (90 -t 9) : 9 = 99 : 9 = 11 67 - (27 + 10) = 67 - 37 = 30 67 - 27 + 10 = 40 + 10 = 50 30 ... (70 + 23) : 3 120 ... 484 : (2 + 2) ❖ Bài 3 Điền đấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm- (12 + 11) X 3 ... 45 11 + (52 -22) ... 41 Ĩ5àí gíảí (12 + 11) X 3 > 45 11+ (52-22) = 41 —ìĩ- ❖ Bài 4 Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hỉnh sau: 30 < (70 + 23): 3 —"lĩ- 120 < 484 : (2 + 2) 121 Bàí QỈẰỈ Có thể xếp 8 hình tam giác thành hình cái nhà như sau: BÀI TẬP BỔ SUNG Đúng ghi Đ, sai ghi s vào ô trống: 100 : (2x5) = 100 : 10 = 10 100 : (2 X 5) = 100 : 2 X 5 = 50 x5 = 250 Bàí gíảí 100 : (2 X 5) = 100 : 10 = 10 [~Đ~| 100 : (2 X 5) = 100 : 2 X 5 = 50 X 5 = 250 [jn