Giải toán lớp 3 Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
§38. LUYỆN TẬP
❖ Bài 1
Viết (theo mẫu):
g I gấp 5 lẩn I 30 I giảm 6 lần	gập 6 Zầ7t Ịgiảm 3 lần_
p~| Sấp 6 /ần^l I
Í.
5*
gấp 4 lần
■O
gấp 5 lần r~i giảm 6 lần
30
Bài ỹíảí
® □-
gấp 6 lần [“71 giảm 3 lần
24
íì®
0'
gấp 6 lần
42
25
ọg
3
to
CD>/
S3
cn
gấp 4 lần
❖ Bài 2
a) Một cửa hàng buổi sáng bán được 601 dầu, sô' lít dẩu bán dược trong buổi chiêu giảm di 3 lần 80 với buổi sáng. Hỏi buổi chiêu cứa hàng dó bán được bao nhiêu lít dầu?
ỌỌỊ.dầụ..
Tóm tắt:	Buổi sáng:	t	1	1	'	í
Buổi chiều:	i_
?l
b) Lúc đầu trong rổ có 60 quá cam. Sau một buổi bán hàng, trong rổ còn lại ĩ- số 3
cam. Hỏi trong rổ còn lại bao nhiêu quả cam?
60 quả cam
Tóm tắt:	b.\"	.'.I	——	1	I
Còn ? quả cam
Bàí giải
Số lít dầu buổi chiều cửa hàng đó bán được là:
60 : 3 = 20 (Z)
Đáp số: 201 dầu
Số quả cam trong rổ còn lại là:
60 : 3 - 20 (quả)
Đáp số: 20 quả cam
❖ Bài 3
Đo độ dài doạn thẳng AB.
Giảm dộ dài doạn thẳng AB di 5 lần thì được dộ dài đoạn thẳng MN. Hãy vẽ đoạn thẳng MN dó.
A	B
I	1
* Lưu ỷ: a) Do độ dài doạn thẳng AB dược 10cm.
b) Độ dài doạn thẳng AB giảm 5 lần dược độ dài doạn thẳng MN là:
10 : 5 = 2 (cm)
- Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 2cm.
Bài gíảí
A ........	™-C™......................... B
	ì'	1	——I	1
b)	Ml—:	77^ N
2cm
BÀI TẬP BỔ SUNG
a) Đo độ dài đoạn thẳng AB.
Điền số vào ô trống cho thích hợp:
Số đã cho
Giảm đi 4 lần
— của số đã cho
4
Bớt 4 đơn vị
16
84
48
Bàí giải
Số đã cho
Giảm đi 4 lần
— của số đã cho
4
Bớt 4 đơn vị
16
4
4
12
84
21
21
80
48
12
12
44