Giải toán lớp 3 Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
§70. CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ số CHO số có MỘT CHỮ số (tiếp theo) ❖ Bàil Tính: a) 77 2 87 3 86 6 99 b) 69 3 85 4 97 7 78 Bàí gíảí a) 77 2 87 3 86 6 99 4 6 38 6 29 6 14 8 24 17 27 26 19 16 27 24 16 1 0 2 3 77: 2 = 3Í ỉ (dư 1) 87 : 3 = 29 86 : 6 = 14 (dư 2) 99 4 = 2^ Kdư3) b) 69 3 85 4 97 7 78 6 6 23 8 21 7 13 6 13 09 05 27 18 9 4 21 18 0 1 6 0 69 3 = 23 85: 4 = 21 (dư 1) 97 : 7 = 13 (dư 6) 78 6 = 13 ❖ Bài 2 Một lớp học có 33 học sinh, phòng học của lớp dó chi có loại bùn 2 chồ ngồi. IIỎi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế? Bàí giải Thực hiện phép chia: 33 : 2 = 16 (dư 1) Sô' bàn có 2 học sinh ngồi là 16 bàn, còn 1 học sinh nữa nên cần có thêm 1 bàn nữa. Vậy sô bàn cần có ít nhất là: 16 + 1 - 17 (cái bàn) Đáp số: 17 cái bàn ❖ Bài 3 Vẽ một hình tứ giác cồ 2 góc vuông. Bài gíảí ❖ Bài 4 Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên: Hãy xếp thành hình vuông: Bàí gíảí Xếp 8 hình tam giác thành hình vuông: BÀI TẬP BỔ SUNG cắt hình vuông thành 5 mảnh và ghép lại thành 2 hình vuông. Bàí giải Có thể cắt và ghép như sau: