Giải toán lớp 3 Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)

  • Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) trang 1
  • Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) trang 2
  • Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) trang 3
§79. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA Biểu THỨC (tiếp theo)
GHI NHỚ: Nếu trong biểu thức có cóc phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trưởc; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.
❖ Bàil
Tính giá trị của biểu thức:
41 X 5 - 100 = 205 - 100
= 105
93 - 48 : 8 = 93 -6
= 87
30 X 8 + 50 = 240 + 50
= 290
69 + 20 X 4 = 69 + 80
= 149
❖ Bài 2
Dứng ghi D, sai ghi S:
a) 37 -5x5 = 12
c
b) 13x3 -2 = 13
180 : 6 + 30	= 60
□
ISO + 30 : 6	= 35
30 + 60 x2 = 150
c
30 + 60 X 2	= 180	1
282 - 100 : 2 = 91
□
282 - 100 : 2 = 232
Bàí giải
a) 37 - 5 X 5	=
12
Đ
b) 13 X 3 - 2	=13
a
180 : 6 + 30	=
60
—Đ-
180 + 30 : 6	= 35
0
30 + 60 X 2	=
150
n
30 + 60 X 2	= 180
0
282 - 100 : 2 =
91
Ãl
282 - 100 : 2 = 232
Đ
❖ Bài 3
Mẹ hái được GO quả táo, chị hái dược 35 quá táo. số táo của cả mẹ và chị dược xếp dều vào 5 hộp. Hói mỗi hộp có bao nhiêu quá táo?
Tóm tắt:	5 hộp : 60 quả táo + 35 quả táo
1 hộp :	...qua táo?
Bài gíảí
Sô' quả táo của mẹ và chị hái được là:
60 + 35 = 95 (quả)
Số quả táo mỗi hộp có là:
95 : 5 = 19 (quả)
Đáp số: 19 quả táo
& Bài 4
BÀI TẬP BỔ SUNG
Khôĩig tính giá trị của biểu thức, hãy điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống:
a) 156 X 6 X 7 Ị [ 6 X 156 X 7	b) 189 : 3 *8 [ I 189 : 9 *8
Hài ỹíảí
Hai phép nhân có cùng thừa số thì có kết quả bằng nhau:
156 X 6 X 7 p—[ 6 X 156 X 7
Hai phép chia có cùng số bị chia, phép chia nào có sô chia bé hơn thì có thương lớn hơn:
189 : 3 X 8 PP 189 : 9 X 8