Giải toán lớp 3 Luyện tập
§60. LUYỆN TẬP ❖ Bài 1 Tính nhấm: a) 8 X 6 = 48: 8 = b)16: 8 = 16:2 = 8x7 = 8x8 = 56:8 = 64 : 8 = 24 : 8 = 32:8 = 24:3= 32:4 = Bàí gíảí 8x9 = 72:8 = 40:8 = 40:5 = a) 8 X 6 = 48 8 X 7 = 56 8 X 8 = 64 8 X 9 = 72 48 : 8 = 6 56 : 8 = 7 64 : 8 = 8 72 : 8 = 9 b) 16 : 8 = 2 24 : 8 = 3 32 : 8 = 4 40 : 8 = 5 16 : 2 = 8 24 : 3 = 8 32 : 4 = 8 40 : 5 = 8 ❖ Bài 2 Tính nhấm: 32 : 8 = 24 : 8 = 40:5 = 16 : 8 = 42:7 = 36: 6= 48 : 8 = 48 : 6 = Bàí ặíảí 32 : 8 = 4 24 : 8 = 3 40 : 5 = 8 16 : 8 = 2 42 : 7 = 6 36 : 6 = 6 48 : 8 = 6 48 : 6 = 8 ❖ Bài 3 Một người nuôi 42 con thỏ. Sau khi dã bán di 10 con, người dó nhốt dều sô' còn lụi vào 8 chuồng. ỈIỎi mỗi chuồng có bao nhiêu con thỏ? 42 COÌI Tóm tắt: Hr-— í 4^ 'l ""ĩ I f"--4 Rủn: to con ỉ con Bàí ỹíảỉ Sô con thỏ còn lại là: 42 - 10 = 32 (con) Sô' con thỏ nhót trong một chuồng là: 32 : 8 - 4 (con) Đáp số: 4 con thỏ a) Có 16 ô vuông. Bài giải Vậy — sô ô vuông của hình là: 8 16 : 8 = 2 (ô vuông) b) Sô ỏ vuông cùa hình là: X 4 - 24 (ô vuông) Vậy — số ô vuông của hình là: 8 24 : 8 = 3 (ô vuông) Đáp số: a) 2 ô vuông b)3 ô vuông BÀI TẬP BỔ SUNG Tìm một số, biết rằng nếu dem số đó chia cho 8 thì thương bang sô dư, dồng thời sô' dư là số dư chẵn lớn nhất. Bàí giải Số chia là 8 thì số dư lớn nhất là sô chẵn thì phải là 6. Mà thương bằng sô’ dư. Vậy thương cũng là 6. Số cần tìm là: X 8 + 6 = 54 Đáp số: 54 * Lưu ý: Tìm sô bị chia khi phép tính có số dư, ta lấy thương nhân với số chia rồi cộng sô dư.