Giải toán lớp 3 Luyện tập chung

  • Luyện tập chung trang 1
  • Luyện tập chung trang 2
§48. LUYỆN TẬP CHUNG
❖ Bài 1
6x9 =
28:7 =
7x7 =
56:7 =
7x8 =
36:6 =
6x3 =
48:6 =
6x5 =
42:7 =
7x5 =
Ĩ3àí gíảí
40 : 5 =
6 X 9 = 54
28 : 7 = 4
7 X 7 = 49
56 : 7 :
7 X 8 = 56
36 : 6 = 6
6 X 3 = 18
48 : 6 :
6 X 5 = 30
42 : 7 = 6
7 X 5 = 35
40 : 5 :
Tính nhẩm:
8
8
8
❖ Bài 2 Tính:
a)
15
30
28
42
7
6
7
5
b)
24
2
93
3
88
4
69
3
Ỉ3àí ặíảí
a)
15
30
28
42
7
6
7
5
105
180
196
210
b)
24
2
93
3
88
4
69
3
2
12
9
31
8
22
6
23
04
03
08
09
4
3
8
9
0
0
0
0
❖ Bài 3
Điền sô' thích hợp vào chỗ chấm:
4m 4dm = lm 6dm =
dm
dm
2m 14cm = ... cm 8m 32cm = ... cm
4m 4dm = 44dm lm 6dm = 16dm
Bàí ặíảí
2m 14cm = 214cm 8m 32cm = 832cm
❖ Bài 4
Tổ Một trồng được 25 cây, tổ Hai trồng dược gấp 3 lần số cây của tổ Một. Hỏi tổ Hai trồng được bao nhiêu cây?
Tổ M ộ t:	*•[
Tổ Hai:	kĩ-.-.'"	i	1	
Tóm tắt:
25 cây
? cây
Bài ộíảí
Số cây tổ Hai trồng được là:
25 X 3 = 75 (cây)
Đáp số: 75 cây
❖ Bài 5
a) Đo độ dài đoạn thẳng AB: b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng ỉ- dộ dài đoạn thẳng AB.
Bàí ỹỉầí
a) Đoạn thẳng AB dài 12cm.
b)
12cm
(Đoạn thẳng CD dài là: 12 : 4 = 3cm)