Giải toán lớp 3 Luyện tập chung

  • Luyện tập chung trang 1
  • Luyện tập chung trang 2
  • Luyện tập chung trang 3
§83. LUYỆN TẬP CHUNG
Bàil
Tính giá trị cùa hiểu thức: a) 324 -20 + 61
188 +12-50
a) 324 - 20 + 61 = 304 + 61
365
188 + 12 - 50 = 200 - 50
= 150
Bài 2
Tính giá trị của biểu thức: a) 15 + 7 X 8
201 + 39:3
a) 15 + 7 X 8 = 15 + 56
= 71
201 + 39 : 3 = 201 + 13
= 214
Bài 3
Tính giá trị của biểu thức: a) 123 X (42 - 40)
(100 + 11) X 9
a) 123 X (42 - 40) = 123 X 2 = 246
(100 + 11) X 9 = 111 X 9 = 999

b) 21 X 3 : 9
40: 2 X 6
Bàí gíảí
b) 21 X 3 : 9 = 63 : 9 = 7
40 : 2 X 6 = 20 X 6
= 120
b) 90 +28:2
564 -10x4
Ỉ3àí giải
b) 90 + 28 : 2 = 90 + 14 = 104
564 - 10 X 4 = 564 - 40
= 524
b) 72 : (2 X 4)
64 : (8 : 4)
Bài giải
b) 72 : (2 X 4) = 72 : 8 = 9
64 : (8 : 4) = 64 : 2 = 32
280
50
121 1
56 X (17 - 12)
(142 - 42) : 2
❖ Bài 4
Mỗi số trong ô vuông là giá trị cùa biểu thức nào?
86 - (81 ■ 31)
90 + 70 X 2
142 - 42 :2
230
36
Bàí gíảí
❖ Bài 5
Người ta xếp 800 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 4 cái. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 5 hộp. Hòi có bao nhiêu thùng bánh?
Bài giải
• Cách 1:
Số hộp bánh có là:
800 : 4 = 200(hộp)
Số thùng bánh có là:
200 : 5 - 40 (thùng)
Đáp số: 40 thùng bánh
• Cách 2:
Sô' cái bánh xếp trong mỗi thùng là:
4 X 5 = 20 (cái)
Sô' thùng bánh có là:
800 : 20 = 40 (thùng)
Đáp số: 40 thùng bánh
BÀI TẬP BỔ SUNG
Viết thêm dấu ngoặc đơn đế' có kết quà tính đúng:
a) 56 + 42 *5 = 490	b) 918 : 3 X 2 = 153
Ĩ5àí Qíảí
Viết thêm dấu ngoặc đơn để có kết quả tính đúng:
a) (56 + 42) X 5 = 490	b) 918 : (3 X 2) = 153