Giải toán lớp 3 Giới thiệu bảng chia
§74. GIỚI THIỆU BẢNG CHIA GHI NHỚ: - Hàng đầu tiên là thương của hai số. Cột đầu tiên là số chia. Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên, mồi số trong một ô là số bị chia. 1 2 3' 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 1? 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 72 : 4 = ? Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải đến số 12. Từ sô' 12 theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 3. Ta có: 12:4 = 3 Tương tự: 12:3 = 4 ❖ Bàil Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu): till □ □ 6 * 30 6 » 42 7 » 28 8 * 72 ❖ Bài 2 Sô bị chia 16 45 24 72 81 56 54 Số chia 4 5 7 9 9 7 Thương 6 3 8 9 6 Bàí Ị)íảí SỐ bị chia 16 45 24 21 72 72 81 56 54 Sô' chia 4 5 4 7 9 9 9 7 9 Thương 4 9 6 3 8 8 9 8 6 ❖ Bài 3 Minh có một quyển truyện dày 132 trang, Minh dã dọc dược — quyến truyện dó. 4 Hỏi Minh còn phải dọc bao nhiêu trang nữa thì xong quyển truyện? 132 trang Tóm tắt: r; V ■■ ■—' í -"i Đã dọc ỉ trang Còn ĩ trang Ỉ3àí giải Sô' trang truyện Minh đã đọc được là: 132 : 4 = 33 (trang) Số trang truyện Minh còn phải đọc: 132 - 33 = 99 (trang) Đáp số: 99 trang truyện ❖ Bài 4 Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên: Hãy xếp thành hình chữ nhật. Ỉ3àí giải Xếp 8 hình tam giác thành hình chữ nhật như sau: \ 2 \ 4 \ 6 \ 8 1 \ 3 \ 5 \ 7 \