Giải toán lớp 3 Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)

  • Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) trang 1
  • Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) trang 2
§21. NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ số VỚI số có MỘT CHỮ số
(có nhớ)
GHI NHỚ: Trường hợp nhãn có nhớ ở hàng cnục sau khi nhãn với chữ sô' hàng chục, ta lấy kế* quả cộng thêm số nhở vào.
❖ Bàil
Tính:
47
X
2
25
3
16
6
28
X
36
4
82
5
Bàí gíảí
47
X
2
94
25
3
75
16
6
96
18
X
4
72
28
6
36
4
82
5
297
168
144
410
❖ Bài 2
Mỗi cuộn vải dài 35m. Hỏi 2 cuộn vải như thế dài bao nhiêu mét? Tóm tat:	1 cuộn vải: 35m
cuộn vải: ...m ?
Bài gíảí
Sô' mét hai cuộn vải dài là:
35 X 2 = 70 (m)
❖ Bài 3
Tìm x: a) X : 6 = 12
a) X : 6 = 12
X = 12 X 6 X = 72
Đáp số: 70m
X : 4 = 23
Bài giải
b) X : 4 = 23
X = 23 X 4 X = 92
BÀI TẬP BỔ SUNG
Điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống để được biểu thức có giả trị bằng 80.
12 □ 6 □ 8
Bầí ộíảỉ
Ta có thể điền dấu phép tính như sau:
12 p~| 6 PH 8