Giải toán lớp 3 Luyện tập
§32. LUYỆN TẶP ❖ Bàil Tính nhẩm: a) 7xí= 7 X s = 7x0= 7 X 10 = 7 X 2 = 4x7 = 7x6 = 3x7 = 5x7 = 2x7 = 7x4 = 6x7 = 7x3 = 7x5 = Bàí giải a) 7 X 1 = 7 7 X 8 = 56 7 X 6 = 42 7 X 5 = 35 7 X 2 = 14 7 X 9 = 63 7 X 4 = 28 0x7 = 0 7 X 3 = 21 7 X 7 = 49 7x0 = 0 7 X 10 = 70 b) 7 X 2 = 14 4 X 7 = 28 7 X 6 = 42 3 X 7 = 21 5x7 = 35 2 X 7 = 14 7 X 4 = 28 6 X 7 = 42 7 X 3 = 21 7x5 = 35 ❖ Bài 2 Tính: a) 7 X 5 + 15 b) 7x7 + 21 7x9 + 77 7x4 + 32 Bàí gíảỉ a) 7 X 5 + 15 = 35+15 = 50 b) 7 X 7 + 21 = 49 + 21 = 70 7 X 9 + 17 = 63+17 = 80 7 X 4 + 32 = 28 + 32 = 60 ❖ Bài 3 Mỗi lọ hoa có 7 bông hoa. Hòi 5 lọ hoa như thế có bao nhiêu bông hoaĩ Tóm tắt: 1 lọ: 7 bông hoa 5 lọ: ... bông hoa? Bài giải Số bông hoa có trong 5 lọ là: 7 X 5 = 35 (bông hoa) Đáp số: 35 bông hoa ❖ Bài 4 Viết phép nhân thích hợp nào vào chồ chấm? a) b) Mỗi hàng CÓT ô vuông, có 4 hàng. SỐ ô vuông trong hình chữ nhật là: = 28 (ô vuông) Mồi cột có 4 ô vuông, có 7 cột. Sô' ô vuông trong hình chữ nhật là: = 28 (ô vuông) Nhận xét: Ỉ3àí ỊỊtảí Mỗi hàng có 7 ô vuông, có 4 hàng. Sô' ô vuông trong hình chữ nhật là: 7 X 4 = 28 (ô vuông) Mỗi cột có 4 ô vuông, có 7 cột. Số ô vuông trong hình chữ nhật là: 4 X 7 = 28 (ô vuông) Nhận xét: 7 X 4 = 4 X 7 ❖ Bài 5 Viết tiếp số thích hợp nào vào chỗ chấm? 14; 21; 28;...; ... b) 56; 49; 42;...;... * Nhận xét: a) Trong dãy số, kể từ số thứ hai, mỗi số đều bằng số dứng liền trước cộng với 7. Trong dãy 8ố, kể từ số thứ hai, mỗi số đều bằng số đứng liên trước trừ di 7. Bàí ỹíảí a) 14; 21; 28; 35; 42 b) 56; 49; 42; 35; 28