Giải toán lớp 3 Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
  • Luyện tập trang 3
§68. LUYỆN TẬP
❖ Bài 1
Tính nhẩm:
a) 9x6 =
9x7 =
9x8 =
9x9 =
54:9 =
63:9 =
72:9 =
81 : 9 =
b) 18:9 =
27: 9 =
36:9 =
45:9 =
18:2 =
27:3 =
36:4 =
45:5 =
Bài gíảí
a) 9 X 6 = 54
9 X 7 = 63
9 X 8 = 72
9 X 9 = 81
54 : 9 = 6
63 : 9 = 7
72 : 9 = 8
81 : 9 = 9
b) 18 : 9 = 2
27 : 9 = 3
36 : 9 = 4
45 : 9 = 5
18 : 2 = 9
27 : 3 = 9
36 : 4 = 9
45 : 5 = 9
❖ Bài 2
Diên, số thích hợp vào ô trống?
Số bị chia
27
27
63
63
Sô' chia
9
9
9
9
Thương
3
3
7
7
Bàí giải
SỐ bị chia
27
27
27
63
63
63
Sô' chia
9
9
9
9
9
9
Thương
3
3
3
7
7
7
❖ Bài 3
Một công ty dự định xây 36 ngôi nhà, đến nay dã xây được sô' nhà dó. Hỏi công
ty còn phải xây tiếp bao nhiêu ngôi nhà nữa?
Tóm tắt:
36 ngôi nhà
k??;T "Y " 7 7
Đă xây ỉ ngôi nhà	Còn ỉ ngôi nhà
Bàí gíảí
Sô' ngôi nhà đã xây là:
36 : 9 = 4 (ngôi nhà)
Sô' ngôi nhà còn phải xây tiếp nữa là:
36 - 4 = 32 (ngôi nhà)
Đáp số: 32 ngôi nhà
❖ Bài 4
Tìm ỉ- số ô vuông của mỗi hình:
Bàí ỹíẩí
Ị.
9
a) Hình a có 18 ô vuông.
số ô vuông của hình a là:
18 : 9 = 2 (ô vuông) b) Hình b có 18 ô vuông.
số ô vuông của hình b là:
18 : 9 = 2 (ô vuông)
Đáp số: a) 2 ô vuông b) 2 ô vuông
BÀI TẬP BỔ SUNG
Tìm số. còn thiếu:
7	20	12
Bài ỹíảí
■7	20	12