Giải toán lớp 3 Ôn tập các bảng nhân

  • Ôn tập các bảng nhân trang 1
  • Ôn tập các bảng nhân trang 2
  • Ôn tập các bảng nhân trang 3
§8. ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN
❖ Bàil
a) Tính nhẩm:
3x4 =
2x6 =
4x3 =
5
x6 =
3x7 =
2x8 =
4x7 =
5
x4 =
3 X 5 =
2x4 =
4x9 =
5
x7 =
3x8 =
2x9 =
4x4 =
5
X 9 =
b) Tính nhấm:
200x2 =
300 x 2 =
200 x4 =	400 x 2 =
100x5 =	500 X 1 =
Bài giải
a) Tính nhẩm:
3 X 4 = 12
2 X
6 = 12
4 X 3 = 12
5 X 6 = 30
3 X 7 = 21
2 X
8 = 16
4 X 7 = 28
5 X 4 = 20
3 X 5 = 15
2 X
4 = 8
4 X 9 = 36
5 X 7 = 35
3 X 8 = 24
2 X
9 = 18
4 X 4 = 16
5 X 9 = 45
b) Tính nhẩm:
200 X 2 = 400
300 X 2 = 600
200 X 4 = 800
400 X 2 = 800
100 X 5 = 500
500 X 1 = 500
Bài 2
Tính (theo mẫu); a) 5 X 5 + 18	b) 5 X 7 - 26	c) 2 X 2 X 9
* Ghi nhớ:
Trong biểu thức có phép nhân kết hợp với phép cộng, hoặc phép nhăn kết hợp với phép trừ, ta thực hiện phép nhân trước rồi thực hiện cộng hoặc trừ sau.
Trong biểu thức có các phép nhân kết hợp với nhau, ta thực hiện phép tính từ trái sang phải.
Bài giải
a) 5x5 + 18 = 25 + 18 b) 5 X 7 - 26 = 35 - 26	c) 2 X 2 X 9 = 4 X 9
= 43	=9	=36
Bài 3
Trong một phòng ăn có 8 cái bàn, mỗi bàn xếp 4 cái ghế. Hỏi trong phòng ăn đó có bao nhiêu cái ghế?
Tóm tắt:	1 cái bàn: 4 cái ghê'
cái bàn: ... cái ghê'
Bàí gíảí
Sô' cái ghế trong phòng ãn là:
4 X 8 = 32 (cái ghế)
Đáp số: 32 cái ghế
Bài 4
Bàí gúỉí
Chu vi hình tam giác ABC là:
100 + 100 + 100 = 300 (cm)
(hoặc 100 X 3 = 300 (cm))
Đáp số: 300cm
BÀI TẬP BỔ SUNG
Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống trong trục số sau đây:
1	5	13	...	61	125	...	509
Bài ỹíảí
Ta thấy:
5 = 1 X 2 + 3: số liền sau bằng số đứng trước nó nhân với 2 rồi cộng thêm 3 Và 13 = 5 X 2 + 3: số liền sau bằng số đứng trước nó nhân với 2 rồi cộng thêm 3
Vậy các số phải điền vào trục số là:
1	5	13	29	61	125	253	509