Giải toán lớp 3 Luyện tập chung
§89. LUYỆN TẬP CHUNG ❖ Bàil Tính nhẩm: 9x5 = 63 : 7 = 8x8 = 5x7 = 8x7 = 3x8 = 40:5 = 5x5 = 7x5 = 7x8 = 6x4 = 45:9 = 7x7 = 35 : 5 = 56: 8 = 2x8 = 81 : 9 = 9x9 = Bâí 0Í.ỈÍ 35:7 = 56:7 = 9 X 5 = 45 63 : 7 = 9 8 X 8 = 64 5 X 7 = 35 8 X 7 = 56 3 X 8 = 24 40 : 5 = 8 5 X 5 = 25 7 X 5 = 35 7 X 8 = 56 6 X 4 = 24 45 : 9 = 5 7 X 7 = 49 35 : 5 = 7 56 : 8 = 7 2 X 8 = 16 81 : 9 = 9 9 X 9 = 81 35 : 7 = 5 56 : 7 = 8 ❖ Bài 2 Tính: 872 2 261 3 945 5 842 7 Bàí gíảí 47 281 108 75 419 X X X X 5 3 8 6 2 235 843 864 450 838 b) 872 2 261 3 945 5 842 7 07 436 21 87 44 189 14 120 12 0 45 02 0 0 2 ♦ Bài 3 Tinh chu vi của một vườn cây ăn quả hình chữ nhật có chiêu dài là 100m, chiều rộng là 60m. Bài gíảí Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: (100 + 60) X 2 = 320 (m) Đáp 8ố: 320m ♦ Bài 4 Một cuộn vài dài 81m, đã bán dược cuộn vải. Hòi cuộn vải còn lại bao nhiêu métĩ 3 81m Tóm tắt: 1^- Bán ? m 1— Còn ? m Bàí gíảí Sô' mét vải đã bán là: 81 : 3 = 27 (m) Sô' mét vải còn lại là: 81 - 27 = 54 (m) Đáp số: 54m vải ♦ Bài 5 Tính giá trị của biểu thức: a) 25 X 2 + 30 b) 75 + 15x2 c) 70 + 30:3 Bài gíảí a) 25 X 2 + 30 = 50 + 30 b) 75 + 15 X 2 = 75 + 30 c) 70 + 30 : 3 = 70 + 10 = 80 = 105 = 80