Giải toán lớp 3 Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

  • Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số trang 1
  • Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số trang 2
  • Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số trang 3
§1. ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC số có BA CHỮ số
GHI NHỚ: Khi đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số, ta phải đọc, viết, so sánh lần lượt các chữ số hàng trăm, các chữ số hàng chục rồi đến các chữ số hàng đơn vị.
❖ Bài 1
Đọc sô'
Viết số
Một trăm sáu mươi
Một trăm sáu mươi mốt
160
354
307
Năm trăm năm mươi lăm
Sáu trăm linh một
Viết (theo mẫu):
Dọc số
Viết số
Chín trăm
Chín trăm hai mươi hai
909
777
365
Một trăm mười một
Bài gíảí
Đọc số
Viết SỐ
Đọc sô'
Viết sô'
Một trăm sáu mươi
160
Chín trăm
900
Một trăm sáu mươi mốt
161
Chín trăm hai mươi hai
922
Ba trăm năm mươi tư
354
Clún trăm linh chín
909
Ba trăm linh bảy
307
Bảy trăm bảy mươi bảy
777
Năm trăm năm mươi lăm
555
Ba trăm sáu mươi lăm
365
Sáu trăm linh một
601
Một trăm mười một
ĩll
❖ Bài 2
Viết sô' thích hợp vào ô trốnị
r-
a) 1	310	1	311
1	315
1	319
Ghi nhớ: Đếm xuôi từ 310 đến 319 rồi ghi vào ô còn thiêu.
b)	400	399
395
Ghi nhớ: Đếm ngược từ 400 rồi ghi vào ô còn thiếu.
Bàí ỹíảí
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
400
399
398
397
396
395
394
393
392
391
❖ Bài 3
Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm:
303	330	30	+ 100	 131
615	516	410	- 10	..... 400 + 1
199	200	243	 200 + 40	+	3
Ghi nhớ: + Cột bẽn trái: So sánh lẩn lượt các chữ sô' hàng trăm, nếu bằng nhau thì so sánh các chữ số hàng chục, nếu bằng nhau thì so sánh các chữ số hàng dơn vị rồi diên dấu.
+ Cột bên phải: Thực hiện các phép tính cộng, trừ (nhẩm hoặc vào nháp) rồi so sánh.
Bàí gíảí
303 < 330
30 + 100
< 131
615 > 516
410 - 10
< 400 +1
199 < 200
243
= 200 + 40 + 3
• Lưu ý: Giải thích miệng, không phải trình bày viết như sau:
243 = 200 + 40 + 3
243
Bài 4
Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số sau: 375;	421;	573;	241;	735;	142
Chú ỷ: Các số đểu có chữ số hàng trăm nên tìm số có chữ số hàng trăm lớn nhất (bé nhất).
Bàí ỹíảí
Số lớn nhất là: 735 (vì có chữ số hàng trăm lớn nhát)
Sô' bé nhất là: 142 (vì có chữ sô' hàng trăm bé nhất)
Bài 5
Viết các 8Ố:	537;	162;	830;	241;	519;	425.
Theo thứ tự từ bé đên lớn.	b) Theo thứ tự từ lởn đến bé.
Bài ọíảí
Viết các sô' theo thứ tự từ bé đến lớn:
162; 241; 425; 519; 537; 830
Viết các sô' theo thứ tự từ lớn đến bé:
830; 537; 519; 425; 241; 162
BÀI TẬP BỔ SUNG
Viết một chữ số bé nhất vào chỗ có dấu chấm dể được kết quà đúng khi so sảnh hai số có ba chữ số:
Mẩu:	208 < 2...0
b) 3...1 ...98 Bài giải
5Ớ8 > 798
243 = 243
d) 2...3 = ...4...
208 < 210
425 < 432
3Ỡ1< 350
425 < 4...2